Ngày 23/10/2017, trường THPT Trường Chinh tổ chức tổng kết và phát thưởng cho học sinh đạt giải trong hội thi “Học sinh giỏi Trường Chinh” - lần 8.
Hội thi “Học sinh giỏi Trường Chinh” được tổ chức hằng năm nhằm tạo động lực thúc đẩy phong trào thi đua dạy tốt - học tốt, nâng cao chất lượng, hiệu quả dạy học, đặc biệt là chất lượng bồi dưỡng học sinh giỏi ở các môn học nhằm thực hiện tốt mục tiêu đào tạo nhân tài.

Cô Lê Thị Xuân Dung - Phó Hiệu trưởng đọc Quyết định khen thưởng
Tại hội thi, các em học sinh đã thể sự nỗ lực, quyết tâm cao giành kết quả xuất sắc trong kỳ thi. Kết quả có 80 học sinh xuất sắc nhất đạt giải học sinh giỏi của trường.



Những gương mặt xuất sắc được vinh danh trong buổi lễ phát thưởng ngày hôm nay chính là những tài năng của trường THPT Trường Chinh, là động lực to lớn để nhà trường tiếp tục phát triển ngày một vững mạnh.
Chúc cho các em luôn nỗ lực học tập và chinh phục thêm nhiều những đỉnh cao tri thức trong tương lai.
Danh sách Học sinh giỏi Trường Chinh - Khối 12
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
ĐẠT GIẢI
|
MÔN
|
1
|
Nguyễn Ngọc Anh
|
12C14
|
Nhất
|
Văn
|
2
|
Chiw Ya Wen
|
12C17
|
Nhì
|
Văn
|
3
|
Lê Thị Kim Ngân
|
12C4
|
Ba
|
Văn
|
4
|
Đoàn Thị Quỳnh
|
12C5
|
Khuyến khích
|
Văn
|
5
|
Phùng Thị Mai
|
12C13
|
Khuyến khích
|
Văn
|
6
|
Trần Thị Thúy Phương
|
12C16
|
Khuyến khích
|
Văn
|
7
|
Nguyễn Võ Trung Nghĩa
|
12C12
|
Khuyến khích
|
Toán
|
8
|
Phạm Đức Duy
|
12C1
|
Khuyến khích
|
Lý
|
9
|
Lê Lý Hoàng Kim
|
12C1
|
Nhất
|
Hóa
|
10
|
Lê Đoàn Phúc Khang
|
12C18
|
Nhì
|
Hóa
|
11
|
Ngô Thị Thu Hương
|
12C18
|
Nhất
|
Sinh
|
12
|
Đinh Thị Ái Liên
|
12C2
|
Nhì
|
Sinh
|
13
|
Lê Thị Quỳnh Như
|
12C18
|
Ba
|
Sinh
|
14
|
Liêu Thanh Trường
|
12C2
|
Nhất
|
Tin
|
15
|
Lê Thị Ý Mai
|
12C4
|
Nhất
|
Sử
|
16
|
Lê Thị Hồng Trân
|
12C17
|
Nhì
|
Sử
|
17
|
Phạm Quang Minh
|
12C3
|
Ba
|
Sử
|
18
|
Nguyễn Nhật Anh
|
12C13
|
Nhất
|
Địa
|
19
|
Thi Thị Quỳnh
|
12C17
|
Nhì
|
Địa
|
20
|
Lê Hồ Quốc Trọng
|
12C14
|
Nhất
|
Anh văn
|
21
|
Tô Lê Hoài Như
|
12C12
|
Nhì
|
Anh văn
|
22
|
Nguyễn Mạnh Cường
|
12C11
|
Ba
|
Anh văn
|
23
|
Trần Lê Tịnh Tâm
|
12C10
|
Nhất
|
STEM
|
24
|
Nguyễn Quỳnh Anh
|
12C11
|
Ba
|
STEM
|
25
|
Nguyễn Phan Ngọc Thùy
|
12C11
|
Ba
|
STEM
|


Danh sách Học sinh giỏi Trường Chinh - Khối 11
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
ĐẠT GIẢI
|
MÔN
|
1
|
Hoàng Thị Ngọc Ánh
|
11B17
|
Nhất
|
Văn
|
2
|
Nguyễn Thị Ngát
|
11B11
|
Nhì
|
Văn
|
3
|
Nguyễn Hoàng Thúy An
|
11B8
|
Ba
|
Văn
|
4
|
Nguyễn Ngọc Thảo Vy
|
11B16
|
Ba
|
Văn
|
5
|
Nguyễn Thị Ngọc Anh
|
11B13
|
Khuyến khích
|
Văn
|
6
|
Lê Đào Phương Linh
|
11B15
|
Khuyến khích
|
Văn
|
7
|
Lê Nguyễn Duy Tân
|
11B1
|
Nhất
|
Toán
|
8
|
Phan Thanh Lam
|
11B10
|
Khuyến khích
|
Lý
|
9
|
Nguyễn Phương Đông
|
11B9
|
Nhất
|
Hóa
|
10
|
Nguyễn Phương Huyền
|
11B16
|
Nhì
|
Hóa
|
11
|
Nguyễn Thị Ngân Hà
|
11B18
|
Khuyến khích
|
Hóa
|
12
|
Lê Thị Uyên
|
11B7
|
Nhất
|
Sinh
|
13
|
Lê Thảo Trinh
|
11B3
|
Nhì
|
Sinh
|
14
|
Phùng Ngọc Thơ
|
11B4
|
Ba
|
Sinh
|
15
|
Lưu Phạm Bảo Trân
|
11B12
|
Khuyến khích
|
Sinh
|
16
|
Trần Ngọc Cát
|
11B2
|
Nhất
|
Tin
|
17
|
Thi Nguyễn Thùy Linh
|
11B8
|
Nhất
|
Sử
|
18
|
Nguyễn Xuân Minh Hải
|
11B4
|
Nhì
|
Sử
|
19
|
Nguyễn Thị Lệ
|
11B8
|
Nhì
|
Sử
|
20
|
Nguyễn Hoài Ái Linh
|
11B9
|
Ba
|
Sử
|
21
|
Lê Huy Hoài
|
11B6
|
Khuyến khích
|
Sử
|
22
|
Mai Nhật Hà
|
11B6
|
Khuyến khích
|
Sử
|
23
|
Lê Hồng Hải
|
11B9
|
Khuyến khích
|
Sử
|
24
|
Lê Văn Trường
|
11B16
|
Khuyến khích
|
Sử
|
25
|
Nguyễn Thanh Ngọc
|
11B17
|
Khuyến khích
|
Sử
|
26
|
Nguyễn Thúy Kiều
|
11B1
|
Nhất
|
Địa
|
27
|
Nguyễn Ngọc Minh Hạnh
|
11B16
|
Nhất
|
Anh văn
|
28
|
Hoàng Nhật Quang
|
11B18
|
Nhì
|
Anh văn
|
29
|
Lê Hưng
|
11B3
|
Ba
|
Anh văn
|
30
|
Nguyễn Nhật Anh
|
11B11
|
Khuyến khích
|
Anh văn
|
31
|
Võ Thành Quang
|
11B11
|
Nhì
|
STEM
|
32
|
Nguyễn Phương Nam
|
11B11
|
Nhì
|
STEM
|
33
|
Hoàng Gia Bảo
|
11B11
|
Nhì
|
STEM
|
34
|
Nguyễn Hữu Thường Duy
|
11B8
|
Khuyến khích
|
STEM
|
35
|
Nguyễn Quang Minh
|
11B8
|
Khuyến khích
|
STEM
|



Danh sách Học sinh giỏi Trường Chinh - Khối 10
STT
|
HỌ VÀ TÊN
|
LỚP
|
ĐẠT GIẢI
|
MÔN
|
1
|
Lê Bùi Dung
|
10A2
|
Nhất
|
Văn
|
2
|
Nguyễn Tường Vi
|
10A18
|
Nhì
|
Văn
|
3
|
Mai Thị Thu Hương
|
10A18
|
Ba
|
Văn
|
4
|
Trịnh Thị Hương Lan
|
10A1
|
Khuyến khích
|
Văn
|
5
|
Nguyễn Lê Hải Phượng
|
10A2
|
Khuyến khích
|
Văn
|
6
|
Hứa Hồng Bảo Anh
|
10A9
|
Nhì
|
Hóa
|
7
|
Nguyễn Công Quan
|
10A2
|
Nhất
|
Sinh
|
8
|
Bùi Châu Anh
|
10A18
|
Nhì
|
Sinh
|
9
|
Lê Thị Thùy Linh
|
10A3
|
Ba
|
Sinh
|
10
|
Nguyễn Châu Hiếu Duy
|
10A5
|
Nhất
|
Tin
|
11
|
Nguyễn Bá Khương Duy
|
10A2
|
Nhì
|
Tin
|
12
|
Nguyễn Trung Hiếu
|
10A2
|
Nhất
|
Sử
|
13
|
Phan Thị Thi Vân
|
10A18
|
Nhì
|
Sử
|
14
|
Phạm Nguyễn Minh Thư
|
10A18
|
Ba
|
Sử
|
15
|
Lê Quốc Thịnh
|
10A2
|
Khuyến khích
|
Sử
|
16
|
Trần Hồ Hoàng Sang
|
10A13
|
Khuyến khích
|
Sử
|
17
|
Phạm Minh Trí
|
10A13
|
Nhất
|
Địa
|
18
|
Nguyễn Lê Đông Nghi
|
10A8
|
Nhì
|
Địa
|
19
|
Hà Thị Ái Linh
|
10A18
|
Ba
|
Địa
|
20
|
Phan Nguyễn Hà Nhi
|
10A18
|
Khuyến khích
|
Địa
|

